1. |
Miên
|
trường cửu phước duyên
trên hết |
|
2. |
Hường
|
oai hùng đúc kết thế gia |
|
3. |
Ưng
|
nên danh xây đựng sơn hà |
|
4. |
Bửu
|
bối báu lợi tha quần chúng |
|
5. |
Vĩnh
|
bền chí hùng anh ca tụng |
|
6. |
Bảo
|
ôm lòng khí dũng bình sanh |
|
7. |
Quý
|
cao sang vinh hạnh công
thành |
|
8. |
Định
|
tiên quyết thi hành oanh
liệt |
|
9. |
Long
|
vương tướng rồng tiên nối
nghiẹp |
|
10. |
Trường
|
vĩnh cửu nối tiếp giống nòi |
|
11. |
Hiền
|
tài đức phúc ấm sáng soi |
|
12. |
Năng
|
gương nơi khuô phép bờ cỏi |
|
13. |
Kham
|
đảm đương mọi cơ cấu giỏi |
|
14. |
Kế
|
hoạch sách mây khỏi cân
phân |
|
15. |
Thuật
|
biên chép lời đúng ý dân |
|
16. |
Thế
|
mãi thọ cận thân gia tộc |
|
17. |
Thoại
|
ngọc quý tha hồ phước lộc |
|
18. |
Quốc
|
dân phục nhắm gốc giang san |
|
19. |
Gia
|
muôn nhà Nguyễn vẫn huy
hoàng |
|
20. |
Xương
|
phồn thịnh bình an thiên hạ |
|