Đỗ Ngọc Nguyễn Phước Coudoux Taillandier
famille du père de mon père
famille de la mère de mon père
famille du père de ma mère
famille de la mère de ma mère
Pèlerinage sur les chemins de Saint Jacques de Compostelle
 accueil>qui suis-je ?>mes origines familiales>Nguyen Phuoc>généalogie contact italiano english français

Nguyễn Phước 阮福

Nguyen Phuoc Toc Nguyễn Phước tộc

Mandarins et guerriers, au service des dynasties successives : Đinh, Lê, Lý, Trần et Lê
Seigneurs de Huế (1510-1558)
Seigneurs (Chúa) du Sud (1558-1738)
Rois (Vương) du Sud (1738-1802)
Empereurs d'Annam (1802-1945)
généalogie simplifiée

Nguyễn Bặc
(968-992)
(sous la période Đinh 968-980
et Lê antérieure 980-1009)
Nguyễn Đè
(sous la période Lê antérieure 980-1009  et Lý 1010-1225)
Nguyễn Viền
(sous la période Lý 1010-1225)
Nguyễn Phụng
(sous la période Lý 1010-1225)
Nguyễn Nôn
(sous la période Trần 1225-1413)
Nguyễn Thế Tứ
(sous la période Trần 1225-1413)
Nguyễn Minh Du
(sous la période Trần 1225-1413)
Nguyễn Biện
Nguyễn Sừ
(sous la période Lê 1428-1759)
Nguyễn Đức Trung
(1420-)
beau père de l'empereur
Lê Hiến Tông 黎顯宗 (1497-1504)
Nguyễn Van-Lang ou Nguyễn Dai Lang
(-1513)
(sous le règne de Lê-Túóng-Dúc, 1510-1516)
Nguyễn Hoằng Dủ ou Nguyễn Văn Lưu
(décédé en 1518)
servi l'empereur Lê Chiêu Tống 黎昭統 (1516-1526)
Triệu Tổ Tịnh Hoàng đế
Nguyễn Triệu-Tổ ou Nguyễn Kim ou Nguyễn Krai
(1468-23/05/1545)
mère : Trừng Quốc Công phu nhân
2 fils et 2 filles
restaura la dynastie des Lê
contre les Mạc
Nguyên-U-Di
éleva Nguyễn Hoàng 阮黃 à partir de l'âge de 2 ans

1558, début de la partition du Vietnam

et de la guerre des seigneurs Trịnh et Nguyễn durant plus de 200 ans

Nguyễn Ngọc Bảo
épouse de Trịnh Kiểm 鄭檢
(1545-1570)
premier seigneur Trịnh 鄭
Nguyễn Uông 阮汪
premier fils du précédent
tué par Trịnh Kiểm 鄭檢
Thái tổ gia dụ hoàng đế
太祖嘉裕皇帝
Nguyễn Hoàng 阮黃
2nd fils du précédent
(26/09/1525-26/05/1613)
Chúa Tiên 僊主
ou Tiên Vương 仙王
mère : Nguyễn Thị Mai
(Tĩnh Hoàng Hâu)
10 fils et 2 filles
Trịnh Tùng 鄭松
(1570-1623)
fils du précédent

Hi Tổn Hiếu Văn Hoàng đế
Nguyễn Phúc Nguyên 阮福源
6ème fils du précédent
(16/08/1563-19/11/1635)
Chúa Sãi
(1614-1635)
mère : Nguyễn ?
(Thái Tổ Gia Dũ Hoàng Hậu)
11 fils et 4 filles
Trịnh Tráng
(1623-1657)
fils ainé du précédent
épousa Nguyên-Ngoc-Tu,
fille de Nguyễn Hoàng 阮黃

Thần Tôn Hiếu Chiêu Hoàng đế
Nguyễn Phúc Lan 阮福瀾
5ème fils du précédent
(13/08/1601-19/03/1648)
Chúa Thượng
(1635-1648)
mère : Nguyễn Thị Giai
(Hy Tông Hiếu Văn Hoàng Hậu)
3 fils et 1 fille
Thái tôn Hiếu Triết Hoàng đế
Nguyễn Phúc Tần 阮福瀕
second fils du précédent
(18/07/1620-30/04/1687)
Chúa Hiền ou Hiền Vương 主賢
Dũng quận công 勇郡公
(1648-1687)
mère : Đoàn thị ?
(Thần Tông Hiếu Chiêu Hoàng Hậu)
6 fils et 3 filles
Anh Tôn Hiêu Nghiã Hoàng đế
Nguyễn Phúc Trăn
阮福溱 ou Thái
second fils du précédent
(29/01/1650-07/02/1691)
Chúa Nghĩa/Ngãi ou Nghĩa/Ngãi Vương 主議/義
Hoằng quốc công 弘國公
(1687-1691)
mère : Tống Thị Đôi
(Huệ Thánh Hoàng Hậu)
5 fils et 5 filles
Hiên tông Hiêu minh Hoàng đế
Nguyễn Phúc Chu 阮福淍
(11/06/1675-01/06/1725)
Chúa Minh/Quôc ou Quôc/Minh Vương 明主
Tộ quốc công 祚國公
(1691-1725)
mère : Tống Thị Lĩnh
(Anh Tông Hiếu Nghĩa Hoàng Hậu)
38 fils et 4 filles
Túc tông Hiêu ninh Hoàng đế
Nguyễn Phúc Tức/Trú
阮福澍
ou Nguyễn Phúc Thụ
(14/01/1697-07/06/1738)
Chúa Ninh 寧主
Đỉnh quốc công 鼎國公
(1725-1738)
mère : Tống Thị Được
(Hiển Tông Hiếu Minh Hoàng Hậu)
3 fils et 6 filles
Thế tôn Hiếu võ hoàng đế
世宗孝武皇帝
Nguyễn Phúc Khoát
阮福闊
(26/09/1714-07/07/1765)
Võ vương 武王 (1738 1765)
    Hiếu quận công 曉郡公
(1738-1765)
mère : Trường Thị Thư
(Túc Tông Hiếu Ninh Hoàng Hậu)
18 fils et 12 filles
Nguyễn Phúc Nghiễm
Nguyễn Phúc Luân ou Nguyễn Phúc Chuong Vo
ou Nguyễn Phúc Côn
second fils de Nguyễn Phúc Khoát 阮福闊
avec Trương Thị Dung
(Thế Tông Hiếu Vũ Hoàng Hậu)
(11/06/1733-1765)
emprisonné, empoisonné en faveur de Nguyễn Phúc Thuần 阮福淳 ou Nguyễn Phúc Hân 阮福盺
Nguyễn Phúc Hiệu
9ème fils de Nguyễn Phúc Khoát 阮福闊
Diêu tông Hiêu dinh Hoàng đế
Nguyễn Phúc Thuần 阮福淳 ou Nguyễn Phúc Hân 阮福盺
16ème fils de Nguyễn Phúc Nghiễm
(1753-18/10/1777)
Định Vương 定王 ou Han Vương ou Huệ Vương 惠王 (1765 1776) Thái Thượng Vương (1776)  上王
chassé par les Tây Son laisse le trône à Nguyễn Phúc Dương capturé et exécuté
Nguyễn Phúc Dương
fils de Nguyễn Phúc Hiệu
(-1777)
Tân Chính Vương
(1776-1777)
se rend et est exécuté
Đức Thế Tổ Cao Hoàng đế
Nguyễn Ánh 阮映

autres images
3ème fils de Nguyễn Phúc Luân ou Nguyễn Phúc Chuong Vo
avec Nguyễn Thị Hoàn
(Hưng Tổ Hiếu Khang Hoàng Hậu)
(08/12/1762-03/02/1820)
Cảnh Hưng 景興
(1788-31/05/1802)
Gia Long 嘉隆
(01/06/1802-1820)
2 épouses
13 princes et 18 princesses

autres images
Nguyên-Phuoc-Canh
ainé de Gia Long
(1779-21/03/1801)
2 princes décédés vers la date d'accession au trone de Minh-Mạng 明命
Đức Thánh Tổ Nhân Hoàng đế
Nguyễn Phước Đảm

autres images
4ème fils de Gia Long
avec Trần thị Đang
(Thuận Thiên Cao Hoàng Hậu)
(25/05/1791-21/01/1841)
Minh-Mạng 明命
(1820-11/01/1841)
Reine Hô-Thi-Hoa
78 princes et 64 princesses
Đức Hiến Tổ Chương Hoàng đế
Miên Tông
ainé de Minh-Mạng 明命
(16/06/1807-04/10/1847)
Thiệu Trị 紹治
(11/05/1841-04/10/1847)
Reine Pham-Hai-Hang
29 princes et 35 princesses
Thọ Xuân Vương
hoàng đế Miên Định
(06/7/1810-10/10/1877)

3ème fils de Minh-Mạng 明命
78 princes et 66 princesses
An Thành
Miên Lich
(-1920)

6ème fils de Minh-Mạng 明命
régent
(05/09/1907-10/05/1916)
Miên Miêu (Miên Cầu)
Trấn Định Quận công Trấn Ðịnh
56ème fils de Minh-Mạng 明命
(1831-1865)
Hường Y
4ème fils de Thiệu Trị 紹治
(1883/1877)
Thái-Thạnh-Vương
Đức Dực Tôn Anh Hoàng đế
Nguyễn Phước Hường Nhậm

autres images
second fils de Thiệu Trị 紹治
(22/09/1829-19/07/1883)
Tự Đức 嗣徳(10/11/1847-19/07/1883)
sans postérité
adoption de Ưng-Chân, Ưng-Kỳ etƯng Đăng
Hường Hôi ou Cai
26ème fils de Thiệu Trị 紹治
(13/12/1849-15/05/1876)
Kiến Thái Vương
Văn Lãng quận Vương
Hường Dật

27ème fils de Thiệu Trị 紹治
(01/11/1847-29/11/1883)
Hiệp Hòa
(30/07/1883-29/11/1883)
déposé puis suicidé
Đức Cưng Tôn Huệ Hoàng đế
Ưng-Chân
fils de Hường Y
(23/02/1852-24/10/1884)
Dục Đức
11 princes et 8 princesses
déposé le 23/07/1883 avant son intronisation
mort de faim
Đức Cảnh Tôn Thuần Hoàng đế
Ưng-Kỳ

autres images
 ainé de Hường Hôi
(19/02/1864-28/01/1889)
Đồng Khánh 同慶
(14/09/1885-28/01/1889)
2 reines
6 princes et 3 princesses
Đức Giản Tôn Nghị Hoàng đế
Ưng Đăng
3ème fils de Hường Hôi
(12/02/1869-31/07/1884)
Kiên Phúc
(30/11/1883-31/07/1884)
Hiên Tô Chuong Hoàng đế
Ưng Lịch

4ème fils de Hường Hôi
(03/08/1871-04/01/1943)
Hàm Nghi 諴儀
(02/08/1884-05/07/1885)
exilé en Algérie
Bửu-Lân
Thành Thái
autres images
ainé de Dục Đức
(14/03/1879-09/03/1955)
Thành Thái 成太
(01/02/1889-03/09/1907)
16 princes et ? princesses
déposé, interné, abdiqué
Đức Hoằng Tôn Tuyên Hoàng đế
Bửu Đảo
autres images
fils de Đồng Khánh 同慶
(02/10/1885-06/11/1925)
Khải Định 咳定
(17/05/1916-06/11/1925)
Reines Hoang-Thi-Cuc (mère de Vinh-Thuy) et Hô-Thi-Chi
Vĩnh San

autres images
2ème fils Thành Thái
成太
(19/08/1899-26/12/1945)
Duy Tân 濰新
(05/09/1907-10/05/1916)
5 garçons et 5 filles
déchu, exilé à la Réunion
Quoc Truong Bào Dai
Vĩnh Thụy

1926 : le jour de son couronnement
autres images
fils de Khải Định 咳定
(21/10/1913-31/07/1997)
Bảo Đại 保大
(08/01/1926-25/08/1945)
chef de l'état du Vietnam
(1949-06/1955)
2 princes et 3 princesses
Bảo Long

7 mars 1937 : investiture
autres images
fils ainé de Bảo Đại 保大
(04/01/1936)