chủ nhật | thứ hai | thứ ba | thứ tư | thứ năm | thứ sáu | thứ bảy | |
tháng chạp 2008 | 19 | 20 | |||||
21 | 22 | 23 | 24 | 25a 25b | 26 | 27 | |
28a 28b | 29 | 30a 30b 30c 30d 30e 30f 30g 30h 30i |
31a 31b 31c 31d 31e |
||||
tháng giêng 2009 | 01a 01b 01c 01d 01e 01f |
02a 02b | 03 | ||||
04 | 05 |
Châu Đốc (Núi Sam - chân
núi)
|
|
chùa Tây An núi Sam (Tây An cổ tự)
|
chùa Tây An núi Sam (Tây An cổ tự)
|
chùa Tây An núi Sam (Tây An cổ tự)
|
chùa Tây An núi Sam (Tây An cổ tự)
|
chùa Tây An núi Sam (Tây An cổ tự)
|
chùa Tây An núi Sam (Tây An cổ tự)
|
chùa Tây An núi Sam (Tây An cổ tự)
|
Đại Thần Kim Cang, chùa Tây An núi Sam(Tây An cổ tự)(núi Sam - Chân núi, Châu Đóc, An Giang) |
Định Trì Tai Kim Cang, chùa Tây An núi Sam(Tây An cổ tự)(núi Sam - Chân núi, Châu Đóc, An Giang) |
Tử Hiền Kim Cang, chùa Tây An núi Sam(Tây An cổ tự)(núi Sam - Chân núi, Châu Đóc, An Giang) |
Tăng trưởng thiên (Nam Thiên vương)(增長天), Thiên vương (天王), chùa Tây An núi Sam (Tây An cổ tự)(núi Sam - Chân núi, Châu Đóc, An Giang) |
Xích Thinh Hỏa Kim Cang, chùa Tây An núi Sam(Tây An cổ tự)(núi Sam - Chân núi, Châu Đóc, An Giang) |
Thập Bát La Hán, chùa Tây An núi Sam(Tây An cổ tự)(núi Sam - Chân núi, Châu Đóc, An Giang) |
Thập Điện Minh Vương, chùa Tây An núi Sam(Tây An cổ tự)(núi Sam - Chân núi, Châu Đóc, An Giang) |
Long Vương, chùa Tây An núi Sam(Tây An cổ tự)(núi Sam - Chân núi, Châu Đóc, An Giang) |
Thất Thánh, chùa Tây An núi Sam(Tây An cổ tự)(núi Sam - Chân núi, Châu Đóc, An Giang) |
Vua Thuấn, chùa Tây An núi Sam(Tây An cổ tự)(núi Sam - Chân núi, Châu Đóc, An Giang) |
Đọng Nhạc, chùa Tây An núi Sam(Tây An cổ tự)(núi Sam - Chân núi, Châu Đóc, An Giang) |
Trì quốc thiên (Đông Thiên vương)(持國天), Thiên vương (天王), chùa Vĩnh Nghiêm 永嚴寺, chùa Tây An núi Sam (Tây An cổ tự)(núi Sam - Chân núi, Châu Đóc, An Giang) |
A - Tu - La, chùa Tây An núi Sam(Tây An cổ tự)(núi Sam - Chân núi, Châu Đóc, An Giang) |
chùa Tây An núi Sam (Tây An cổ tự)
|
Phục - Hy, chùa Tây An núi Sam(Tây An cổ tự)(núi Sam - Chân núi, Châu Đóc, An Giang) |
Huỳnh Đế, Thần - Nông, Thiên Hoàng, chùa Tây An núi Sam(Tây An cổ tự)(núi Sam - Chân núi, Châu Đóc, An Giang) |
Địa Hoàng, Nhơn Hoàng, Phục - Hy, chùa Tây An núi Sam(Tây An cổ tự)(núi Sam - Chân núi, Châu Đóc, An Giang) |
Vua Nghiêu, chùa Tây An núi Sam(Tây An cổ tự)(núi Sam - Chân núi, Châu Đóc, An Giang) |
Quan Thánh, chùa Tây An núi Sam(Tây An cổ tự)(núi Sam - Chân núi, Châu Đóc, An Giang) |
Vaishravana (roi-gardien du Nord) et Virudhaka (roi-gardien du Sud), Lokapâlas (rois-gardiens), chùa Tây An núi Sam (Tây An cổ tự)(núi Sam - Chân núi, Châu Đóc, An Giang) |
Bích Độc Kim Cang, chùa Tây An núi Sam(Tây An cổ tự)(núi Sam - Chân núi, Châu Đóc, An Giang) |
Bạch Tinh Thủy Kim Cang, chùa Tây An núi Sam(Tây An cổ tự)(núi Sam - Chân núi, Châu Đóc, An Giang) |
Huỳnh Tùy Cầu Kim Cang, chùa Tây An núi Sam(Tây An cổ tự)(núi Sam - Chân núi, Châu Đóc, An Giang) |
Virupaksha (roi-gardien de l'Ouest), Lokapâlas (rois-gardiens), chùa Tây An núi Sam (Tây An cổ tự)(núi Sam - Chân núi, Châu Đóc, An Giang) |
Thanh Trừ Tai Kim Cang, chùa Tây An núi Sam(Tây An cổ tự)(núi Sam - Chân núi, Châu Đóc, An Giang) |
chùa Tây An núi Sam (Tây An cổ tự)
|
Địa Tạng (地藏), Bồ Tát (菩薩), chùa Tây An núi Sam(Tây An cổ tự)(núi Sam - Chân núi, Châu Đóc, An Giang) |
Thạp Bát La Hán, chùa Tây An núi Sam(Tây An cổ tự)(núi Sam - Chân núi, Châu Đóc, An Giang) |
Thạp Điện Minh Vương, chùa Tây An núi Sam(Tây An cổ tự)(núi Sam - Chân núi, Châu Đóc, An Giang) |
Ngọc Hoàng, chùa Tây An núi Sam (Tây An cổ tự)(núi Sam - Chân núi, Châu Đóc, An Giang) |
chủ nhật | thứ hai | thứ ba | thứ tư | thứ năm | thứ sáu | thứ bảy | |
tháng chạp 2008 | 19 | 20 | |||||
21 | 22 | 23 | 24 | 25a 25b | 26 | 27 | |
28a 28b | 29 | 30a 30b 30c 30d 30e 30f 30g 30h 30i |
31a 31b 31c 31d 31e |
||||
tháng giêng 2009 | 01a 01b 01c 01d 01e 01f |
02a 02b | 03 | ||||
04 | 05 |
CNIL n°812173 |
|
||||
photos>2008>25 décembre (a) | qui sommes nous ? | who are we ? | photos | contact |