chủ nhật thứ hai thứ ba thứ tư thứ năm thứ sáu thứ bảy
tháng tư 2000 10 11 12 13a 13b 14 15
16 17 18 19 20 21 22
23 24 25 26 27 28 29
30

Hà Nội
14 avril 2000

stèles des docteurs, temple de la littérature (rue Quoc Tu Giam, quartier Van Mieu, arrondissement de Dong Da, Hanoi)
bia tiến sỹ, Văn Miếu (文廟)
(phố Quốc Tử Giám, Phường Văn Miếu, quận Đống Đa, Hà Nội)
stèles des docteurs, temple de la littérature (rue Quoc Tu Giam, quartier Van Mieu, arrondissement de Dong Da, Hanoi)
bia tiến sỹ, Văn Miếu (文廟)
(phố Quốc Tử Giám, Phường Văn Miếu, quận Đống Đa, Hà Nội)
puit de la clarté céleste, temple de la littérature (rue Quoc Tu Giam, quartier Van Mieu, arrondissement de Dong Da, Hanoi)
Thiên Quang tỉnh, Văn Miếu (文廟)
(phố Quốc Tử Giám, Phường Văn Miếu, quận Đống Đa, Hà Nội)
pavillon de droite, temple de la littérature (rue Quoc Tu Giam, quartier Van Mieu, arrondissement de Dong Da, Hanoi)
Hữu Vu, Văn Miếu (文廟)
(phố Quốc Tử Giám, Phường Văn Miếu, quận Đống Đa, Hà Nội)
salle des prosternations rituelles, temple de la littérature (rue Quoc Tu Giam, quartier Van Mieu, arrondissement de Dong Da, Hanoi)
điện thánh Bái Ðường, Văn Miếu (文廟)
(phố Quốc Tử Giám, Phường Văn Miếu, quận Đống Đa, Hà Nội)
Confucius (551-479), temple de la Grande Synthèse, temple de la littérature (rue Quoc Tu Giam, quartier Van Mieu, arrondissement de Dong Da, Hanoi)
đức Khổng Tử (孔夫子)(551-479), điện đại Thành, Văn Miếu (文廟)
(phố Quốc Tử Giám, Phường Văn Miếu, quận Đống Đa, Hà Nội)
pavillon de l'Est, temple de la littérature (rue Quoc Tu Giam, quartier Van Mieu, arrondissement de Dong Da, Hanoi)
Hữu Vu, Văn Miếu (文廟)
(phố Quốc Tử Giám, Phường Văn Miếu, quận Đống Đa, Hà Nội)
cour du Dai Bai, temple de la littérature (rue Quoc Tu Giam, quartier Van Mieu, arrondissement de Dong Da, Hanoi)
Sân Ðại Bái, Văn Miếu (文廟)
(phố Quốc Tử Giám, Phường Văn Miếu, quận Đống Đa, Hà Nội)
tertre de Dong Da (rues Nguyen Luong Bang et Dang Tien Dong, arrondissement de Dong Da, Hanoi)
gò Đống Đa
(phố Nguyễn Lương Băng và Đặng Tiên Đông, quận Đống Đa, Hà Nội)
tertre de Dong Da (rues Nguyen Luong Bang et Dang Tien Dong, arrondissement de Dong Da, Hanoi)
gò Đống Đa
(phố Nguyễn Lương Băng và Đặng Tiên Đông, quận Đống Đa, Hà Nội)
tertre de Dong Da (rues Nguyen Luong Bang et Dang Tien Dong, arrondissement de Dong Da, Hanoi)
gò Đống Đa
(phố Nguyễn Lương Băng và Đặng Tiên Đông, quận Đống Đa, Hà Nội)
Quang Trung (1788-13/11/1792)(Nguyên Van Huê (1752-1792)), tertre de Dong Da (rues Nguyen Luong Bang et Dang Tien Dong, arrondissement de Dong Da, Hanoi)
Quang Trung 光中 (1788-13/11/1792)
(Nguyễn Văn Huệ 阮文惠 (1752-1792)), gò Đống Đa
(phố Nguyễn Lương Băng và Đặng Tiên Đông, quận Đống Đa, Hà Nội)
tertre de Dong Da (rues Nguyen Luong Bang et Dang Tien Dong, arrondissement de Dong Da, Hanoi)
gò Đống Đa
(phố Nguyễn Lương Băng và Đặng Tiên Đông, quận Đống Đa, Hà Nội)
(Hanoi)
(Hà Nội)
chủ nhật thứ hai thứ ba thứ tư thứ năm thứ sáu thứ bảy
tháng tư 2000 10 11 12 13a 13b 14 15
16 17 18 19 20 21 22
23 24 25 26 27 28 29
30
CNIL n°812173

 photos>2000>14 avril qui sommes nous ? who are we ? photos contact