Huế - Đà Nẵng
18 avril 2000
|

tháp Phước Duyên, chùa Thiên Mụ (天姥寺) hay Linh Mụ (Huế)
|

tháp Phước Duyên, chùa Thiên Mụ (天姥寺) hay Linh Mụ (Huế)
|

đại hồng chung, chùa Thiên Mụ (天姥寺) hay Linh Mụ (Huế)
|

Đa văn thiên (Bắc Thiên vương)(多聞天), Thiên vương (天王)
chùa Thiên Mụ (天姥寺) hay Linh Mụ (Huế)
|

Quảng mục thiên (Tây Thiên vương)(廣目天), Thiên vương (天王)
chùa Thiên Mụ (天姥寺) hay Linh Mụ (Huế)
|

tháp Phước Duyên, chùa Thiên Mụ (天姥寺) hay Linh Mụ (Huế)
|

sông Hương (Huế)
|

chùa Bảo Quốc (Huế)
|

chùa Bảo Quốc (Huế)
|

chùa Bảo Quốc (Huế)
|

chùa Bảo Quốc (Huế)
|

chùa Bảo Quốc (Huế)
|

chùa Bảo Quốc (Huế)
|

chùa Bảo Quốc (Huế)
|

chùa Bảo Quốc (Huế)
|

hồ Tịnh Tâm, Kinh Thành (Huế)
|

hồ Tịnh Tâm, Kinh Thành (Huế)
|

hồ Tịnh Tâm, Kinh Thành (Huế)
|

hồ Tịnh Tâm, Kinh Thành (Huế)
|

hồ Tịnh Tâm, Kinh Thành (Huế)
|

Nghênh Lương Tạ (Hué)
|

Nghênh Lương Tạ (Hué)
|

Kỳ Đài, Kinh Thành (Huế)
|

Huế
|

chợ Đông Ba (Huế)
|

chợ Đông Ba (Huế)
|

chợ Đông Ba (Huế)
|

chợ Đông Ba (Huế)
|

sông Hương (Huế)
|

sông Hương (Huế)
|

sông Hương (Huế)
|

Huế
|

Huế
|

Huế
|

Huế
|

Huế
|

Lăng Cô (Phú Lộc, Thừa Thiên-Huế)
|

Lăng Cô (Phú Lộc, Thừa Thiên-Huế)
|

Lăng Cô (Phú Lộc, Thừa Thiên-Huế)
|

Lăng Cô (Phú Lộc, Thừa Thiên-Huế)
|