chủ nhật thứ hai thứ ba thứ tư thứ năm thứ sáu thứ bảy
tháng tư 2000
10 11 12 13a 13b 14 15
16 17 18 19 20 21 22
23 24 25 26 27 28 29
30





Hà Nội - Huế (par avion)
15 avril 2000

Thùa Thiên-Hué
Thừa Thiên-Huế
Thùa Thiên-Hué
Thừa Thiên-Huế
pont Clémenceau et rivière des Parfums (Hué)
cầu Tràng Tiền và sông Hương (Huế)
citadelle (Hué)
Kinh Thành (Huế)
musée de l'armée, citadelle (Hué)
bảo tàng quân đội, Kinh Thành (Huế)
cité impériale (Hué)
Hoàng Thành (Huế)
cité impériale (Hué)
Hoàng Thành (Huế)
cité impériale (Hué)
Hoàng Thành (Huế)
porte du midi (Ngọ môn 午門), cité impériale (Hué)
Ngọ môn (午門), Hoàng Thành (Huế)
porte du midi (Ngọ môn 午門), cité impériale (Hué)
Ngọ môn (午門), Hoàng Thành (Huế)
porte du midi (Ngọ môn 午門), cité impériale (Hué)
Ngọ môn (午門), Hoàng Thành (Huế)
palais de l'harmonie suprème (Điện Thái Hòa 太和殿), cité impériale (Hué)
Điện Thái Hòa (太和殿), Hoàng Thành (Huế)
salle des mandarins militaires (pavillon de l'Ouest, tả Vu 左廡), cité pourpre interdite (tử cấm thành 紫禁城)(Hué)
tả Vu (左廡), tử cấm thành (紫禁城)(Huế)
cité pourpre interdite (tử cấm thành 紫禁城)(Hué)
tử cấm thành (紫禁城)(Huế)
pavillon de lecture (thái bình lâu 太平樓), cité pourpre interdite (tử cấm thành 紫禁城)(Hué)
thái bình lâu (太平樓), tử cấm thành (紫禁城)(Huế)
pavillon de lecture (thái bình lâu 太平樓), cité pourpre interdite (tử cấm thành 紫禁城)(Hué)
thái bình lâu (太平樓), tử cấm thành (紫禁城)(Huế)
pavillon de lecture (thái bình lâu 太平樓), cité pourpre interdite (tử cấm thành 紫禁城)(Hué)
thái bình lâu (太平樓), tử cấm thành (紫禁城)(Huế)
pavillon de lecture (thái bình lâu 太平樓), cité pourpre interdite (tử cấm thành 紫禁城)(Hué)
thái bình lâu (太平樓), tử cấm thành (紫禁城)(Huế)
pavillon de lecture (thái bình lâu 太平樓), cité pourpre interdite (tử cấm thành 紫禁城)(Hué)
thái bình lâu, tử cấm thành (Huế)
pavillon de lecture (thái bình lâu 太平樓), cité pourpre interdite (tử cấm thành 紫禁城)(Hué)
thái bình lâu (太平樓), tử cấm thành (紫禁城)(Huế)
pavillon de lecture (thái bình lâu 太平樓), cité pourpre interdite (tử cấm thành 紫禁城)(Hué)
thái bình lâu (太平樓), tử cấm thành (紫禁城)(Huế)
lac Ngoc Dich, cité pourpre interdite (tử cấm thành 紫禁城)(Hué)
hồ Ngọc Dịch, tử cấm thành (紫禁城)(Huế)
pavillon de lecture (thái bình lâu 太平樓), cité pourpre interdite (tử cấm thành 紫禁城)(Hué)
thái bình lâu (太平樓), tử cấm thành (紫禁城)(Huế)
cité pourpre interdite (tử cấm thành 紫禁城)(Hué)
tử cấm thành (紫禁城)(Huế)
cité pourpre interdite (tử cấm thành 紫禁城)(Hué)
tử cấm thành (紫禁城)(Huế)
cité pourpre interdite (tử cấm thành 紫禁城)(Hué)
tử cấm thành (紫禁城)(Huế)
palais Kien Trung, cité pourpre interdite (tử cấm thành 紫禁城)(Hué)
lầu kiến trung, tử cấm thành (紫禁城)(Huế)
palais Kien Trung, cité pourpre interdite (tử cấm thành 紫禁城)(Hué)
lầu kiến trung, tử cấm thành (紫禁城)(Huế)
citadelle (Hué)
Kinh Thành (Huế)
marché Dong Ba (Hué)
chợ Đông Ba (Huế)
lieu de culte de Tho Xuân Vuong (1810-1887)(Hué)
phú Thọ Xuân Vương 壽春王 (1810-1887)(Huế)
lieu de culte de Tho Xuân Vuong (1810-1887)(Hué)
phú Thọ Xuân Vương 壽春王 (1810-1887)(Huế)
lieu de culte de Tho Xuân Vuong (1810-1887)(Hué)
phú Thọ Xuân Vương 壽春王 (1810-1887)(Huế)
lieu de culte de Tho Xuân Vuong (1810-1887)(Hué)
phú Thọ Xuân Vương 壽春王 (1810-1887)(Huế)
lieu de culte de Tho Xuân Vuong (1810-1887)(Hué)
phú Thọ Xuân Vương 壽春王 (1810-1887)(Huế)

chủ nhật thứ hai thứ ba thứ tư thứ năm thứ sáu thứ bảy
tháng tư 2000
10 11 12 13a 13b 14 15
16 17 18 19 20 21 22
23 24 25 26 27 28 29
30





CNIL n°812173

 photos>2000>15 avril qui sommes nous ? who are we ? photos contact