chủ nhật thứ hai thứ ba thứ tư thứ năm thứ sáu thứ bảy
tháng mười một 2002



28 29 30
tháng chạp 2002 1a 1b 2 3a 3b 4 5 6 7a 7b 7c
7d 7e
8a 8b 8c 9a 9b 10a 10b 10c 11 12a 12b 13 14a 14b
15 16 17 18 19 20a 20b 21
22





Huế
14 décembre 2002

musée d'Art royal de Hué, citadelle (Hué)
bảo tàng Mỹ thuật Cung đình (bảo tàng Cổ Vật), Kinh Thành (Huế)
musée d'Art royal de Hué, citadelle (Hué)
bảo tàng Mỹ thuật Cung đình (bảo tàng Cổ Vật), Kinh Thành (Huế)
musée d'Art royal de Hué, citadelle (Hué)
bảo tàng Mỹ thuật Cung đình (bảo tàng Cổ Vật), Kinh Thành (Huế)
musée d'Art royal de Hué, citadelle (Hué)
bảo tàng Mỹ thuật Cung đình (bảo tàng Cổ Vật), Kinh Thành (Huế)
musée d'Art royal de Hué, citadelle (Hué)
bảo tàng Mỹ thuật Cung đình (bảo tàng Cổ Vật), Kinh Thành (Huế)
cité impériale (Hué)
Hoàng Thành (Huế)
douves, cité impériale (Hué)
douves, Hoàng Thành (Huế)
le cavalier du Roi ou tour du Drapeau, citadelle (Hué)
Kỳ Đài, Kinh Thành (Huế)
palais de l'harmonie suprème (Điện Thái Hòa 太和殿), cité impériale (Hué)
Điện Thái Hòa (太和殿), Hoàng Thành (Huế)
porte Hien Lam, cité impériale (Hué)
Hiển Lâm môn, Hoàng Thành (Huế)
pavillon de la clarté (Hiển Lâm các 顯林閣), cité impériale (Hué)
Hiển Lâm các (顯林閣), Hoàng Thành (Huế)
pavillon de la clarté (Hiển Lâm các 顯林閣), cité impériale (Hué)
Hiển Lâm các (顯林閣), Hoàng Thành (Huế)
urnes dynastiques (Cửu Đỉnh 阮朝九鼎) et pavillon de la clarté (Hiển Lâm các 顯林閣), cité impériale (Hué)
Cửu Đỉnh (阮朝九鼎) và Hiển Lâm các (顯林閣), Hoàng Thành (Huế)
Gia Long (1762-1802-1820), temple des générations (Thế Tổ Miếu 世祖庙), cité impériale (Hué)
Gia Long 嘉隆 (1762-1802-1820), Thế Tổ Miếu (世祖庙), Hoàng Thành (Huế)
Minh Mang (1791-1820-1840), temple des générations (Thế Tổ Miếu 世祖庙), cité impériale (Hué)
Minh Mạng 明命 (1791-1820-1840), Thế Tổ Miếu (世祖庙), Hoàng Thành (Huế)
Tu Duc (1829-1847-1883), temple des générations (Thế Tổ Miếu 世祖庙), cité impériale (Hué)
Tự Đức 嗣德 (1829-1847-1883), Thế Tổ Miếu (世祖庙), Hoàng Thành (Huế)
Dong Khanh (1864-1885-1889), temple des générations (Thế Tổ Miếu 世祖庙), cité impériale (Hué)
Đồng Khánh (1864-1885-1889), Thế Tổ Miếu (世祖庙), Hoàng Thành (Huế)
Ham Nghi (1872-1884-1885-1943), temple des générations (Thế Tổ Miếu 世祖庙), cité impériale (Hué)
Hàm Nghi (1872-1884-1885-1943), Thế Tổ Miếu (世祖庙), Hoàng Thành (Huế)
Thanh Thai (1879-1889-1907), temple des générations (Thế Tổ Miếu 世祖庙), cité impériale (Hué)
Thành Thái (1879-1889-1907), Thế Tổ Miếu (世祖庙), Hoàng Thành (Huế)
Khai Dinh (1885-1916-1925), temple des générations (Thế Tổ Miếu 世祖庙), cité impériale (Hué)
Khải Định (1885-1916-1925), Thế Tổ Miếu (世祖庙), Hoàng Thành (Huế)
Duy Tan (1899-1907-1916), temple des générations (Thế Tổ Miếu 世祖庙), cité impériale (Hué)
Duy Tân (1899-1907-1916-1945), Thế Tổ Miếu (世祖庙), Hoàng Thành (Huế)
temple des générations (Thế Tổ Miếu 世祖庙), cité impériale (Hué)
Thế Tổ Miếu (世祖庙), Hoàng Thành (Huế)
temple des générations (Thế Tổ Miếu 世祖庙), cité impériale (Hué)
Thế Tổ Miếu (世祖庙), Hoàng Thành (Huế)
temple des générations (Thế Tổ Miếu 世祖庙), cité impériale (Hué)
Thế Tổ Miếu (世祖庙), Hoàng Thành (Huế)
temple des générations (Thế Tổ Miếu 世祖庙), cité impériale (Hué)
Thế Tổ Miếu (世祖庙), Hoàng Thành (Huế)
porte du temple de la ressurection (Hưng Tổ Miếu môn 興祖庙門), cité impériale (Hué)
Hưng Tổ Miếu môn (興祖庙門), Hoàng Thành (Huế)
temple de la résurrection (Hưng Tổ Miếu 興祖庙) pour le père (Nguyên Phuc Luân, 1733-1765) et la mère de Gia Long, cité impériale (Hué)
Hưng Tổ Miếu (興祖庙) pour le père (Nguyễn Phúc Luân, 1733-1765) et la mère de Gia Long, Hoàng Thành (Huế)
temple de la résurrection (Hưng Tổ Miếu 興祖庙) pour le père (Nguyên Phuc Luân, 1733-1765) et la mère de Gia Long, cité impériale (Hué)
Hưng Tổ Miếu (興祖庙) pour le père (Nguyễn Phúc Luân, 1733-1765) et la mère de Gia Long, Hoàng Thành (Huế)
temple de la résurrection (Hưng Tổ Miếu 興祖庙) pour le père (Nguyên Phuc Luân, 1733-1765) et la mère de Gia Long, cité impériale (Hué)
Hưng Tổ Miếu (興祖庙) pour le père (Nguyễn Phúc Luân, 1733-1765) et la mère de Gia Long, Hoàng Thành (Huế)
temple de la résurrection (Hưng Tổ Miếu 興祖庙) pour le père (Nguyên Phuc Luân, 1733-1765) et la mère de Gia Long, cité impériale (Hué)
Hưng Tổ Miếu (興祖庙) pour le père (Nguyễn Phúc Luân, 1733-1765) et la mère de Gia Long, Hoàng Thành (Huế)
cité impériale (Hué)
Hoàng Thành (Huế)
cité impériale (Hué)
Hoàng Thành (Huế)
cité impériale (Hué)
Hoàng Thành (Huế)
cité impériale (Hué)
Hoàng Thành (Huế)
porte du palais de la sérenité, résidence de la Reine-mère (Cung Diên Thọ 延壽宮), cité impériale (Hué)
Cung Diên Thọ môn, Cung Diên Thọ (延壽宮), Hoàng Thành (Huế)
paravent, palais de la sérenité, résidence de la Reine-mère (Cung Diên Thọ 延壽宮), cité impériale (Hué)
bìng phong, Cung Diên Thọ (延壽宮), Hoàng Thành (Huế)
pavillon Du Ta, résidence de la Reine-mère (Cung Diên Thọ 延壽宮), cité impériale (Hué)
Trường Du Tạ, Cung Diên Thọ (延壽宮), Hoàng Thành (Huế)
pavillon Du Ta, résidence de la Reine-mère (Cung Diên Thọ 延壽宮), cité impériale (Hué)
Trường Du Tạ, Cung Diên Thọ (延壽宮), Hoàng Thành (Huế)
couloir résidence de la Reine-mère (Cung Diên Thọ 延壽宮)-cité pourpre interdite (tử cấm thành 紫禁城), cité impériale (Hué)
couloir Cung Diên Thọ (延壽宮)-tử cấm thành (紫禁城), Hoàng Thành (Huế)
cité pourpre interdite (tử cấm thành 紫禁城)(Hué)
tử cấm thành (紫禁城)(Huế)
théâtre royal (Duyệt Thị Đường - Nhà hát hoàng gia 阅是堂-皇家剧院 ), cité pourpre interdite (tử cấm thành 紫禁城)(Hué)
Duyệt Thị Đường - Nhà hát hoàng gia (阅是堂-皇家剧院 ), tử cấm thành (紫禁城)(Huế)
cité impériale (Hué)
Hoàng Thành (Huế)
cité impériale (Hué)
Hoàng Thành (Huế)
cité impériale (Hué)
Hoàng Thành (Huế)
porte du midi (Ngọ môn 午門), cité impériale (Hué)
Ngọ môn (午門), Hoàng Thành (Huế)
cité impériale (Hué)
Hoàng Thành (Huế)
Hué
Huế
stupa, pagode Thiên Mu ou de la Dame Céleste (Hué)
tháp Phước Duyên, chùa Thiên Mụ (天姥寺) hay Linh Mụ (Huế)
pagode Thiên Mu ou de la Dame Céleste (Hué)
chùa Thiên Mụ (天姥寺) hay Linh Mụ (Huế)
cour des grandes salutations et colonne du pouvoir royal, tombeau de Khai Dinh (1885-1916-1925)(Hué)
bái đình và trụ Biểu, lăng vua Khải Định 咳定 (1885-1916-1925)(Huế)
cour des grandes salutations, tombeau de Khai Dinh (1885-1916-1925)(Hué)
bái đình, lăng vua Khải Định 咳定 (1885-1916-1925)(Huế) © Đỗ Ngọc Trân
cour des grandes salutations, tombeau de Khai Dinh (1885-1916-1925)(Hué)
bái đình, lăng vua Khải Định 咳定 (1885-1916-1925)(Huế) © Đỗ Ngọc Trân
cour des grandes salutations, tombeau de Khai Dinh (1885-1916-1925)(Hué)
bái đình, lăng vua Khải Định 咳定 (1885-1916-1925)(Huế) © Đỗ Ngọc Trân

chủ nhật thứ hai thứ ba thứ tư thứ năm thứ sáu thứ bảy
tháng mười một 2002



28 29 30
tháng chạp 2002 1a 1b 2 3a 3b 4 5 6 7a 7b 7c
7d 7e
8a 8b 8c 9a 9b 10a 10b 10c 11 12a 12b 13 14a 14b
15 16 17 18 19 20a 20b 21
22





CNIL n°812173

 photos>2002>14 décembre (a) qui sommes nous ? who are we ? photos contact