chủ nhật thứ hai thứ ba thứ tư thứ năm thứ sáu thứ bảy
tháng tám 2006 13a 13b
13c 13d
14a 14b 15 16a 16b 17 18 19a 19b
20a 20b 21a 21b 22a 22b 23a 23b
23c 23d
24 25a 25b
25c 25d
26a 26b
26c 26d
27a 27b

Hà Nội (excursion aux đền Hùng et à Tam Đảo)
21 août 2006

temple de Âu Co la mère du pays, temples des rois Hung (2879-258)(Hy Cuong, Lâm Thao, Phu Tho)
đền Quốc Mẫu Âu Cơ (đền Tổ mẫu Âu Cơ), đền Hùng vương 雄 (2879-258)(Hy Cương, Lâm Thao, Phú Thọ)
porche, temple de Âu Co la mère du pays, temples des rois Hung (2879-258)(Hy Cuong, Lâm Thao, Phu Tho)Tam Quan, đền Quốc Mẫu Âu Cơ (đền Tổ mẫu Âu Cơ), đền Hùng vương 雄 (2879-258)(Hy Cương, Lâm Thao, Phú Thọ)
montagne Nghia Linh, temples des rois Hung (2879-258)(Hy Cuong, Lâm Thao, Phu Tho)núi Nghĩa Lĩnh, đền Hùng vương 雄 (2879-258)
(Hy Cương, Lâm Thao, Phú Thọ)
temple de Âu Co la mère du pays, temples des rois Hung (2879-258)(Hy Cuong, Lâm Thao, Phu Tho)đền Quốc Mẫu Âu Cơ (đền Tổ mẫu Âu Cơ), đền Hùng vương 雄 (2879-258)(Hy Cương, Lâm Thao, Phú Thọ)
les quatre colonnes de l’empire et celles du pouvoir royal, temple de Âu Co la mère du pays, temples des rois Hung (2879-258)(Hy Cuong, Lâm Thao, Phu Tho)Tứ Trụ và Trụ Biểu, đền Quốc Mẫu Âu Cơ (đền Tổ mẫu Âu Cơ)
đền Hùng vương 雄 (2879-258)(Hy Cương, Lâm Thao, Phú Thọ)
les colonnes du pouvoir royal et le pavillon de la stèle, temple de Âu Co la mère du pays, temples des rois Hung (2879-258)(Hy Cuong, Lâm Thao, Phu Tho)
Trụ Biểu và Nhà Bia, đền Quốc Mẫu Âu Cơ (đền Tổ mẫu Âu Cơ)
đền Hùng vương 雄 (2879-258)(Hy Cương, Lâm Thao, Phú Thọ)
stèle, temple de Âu Co la mère du pays, temples des rois Hung (2879-258)(Hy Cuong, Lâm Thao, Phu Tho)
Bia, đền Quốc Mẫu Âu Cơ (đền Tổ mẫu Âu Cơ)
đền Hùng vương 雄 (2879-258)(Hy Cương, Lâm Thao, Phú Thọ)
temple principal, temple de Âu Co la mère du pays, temples des rois Hung (2879-258)(Hy Cuong, Lâm Thao, Phu Tho)đền Chính, đền Quốc Mẫu Âu Cơ (đền Tổ mẫu Âu Cơ)
đền Hùng vương 雄 (2879-258)(Hy Cương, Lâm Thao, Phú Thọ)
temple principal, temple de Âu Co la mère du pays, temples des rois Hung (2879-258)(Hy Cuong, Lâm Thao, Phu Tho)
đền Chính, đền Quốc Mẫu Âu Cơ (đền Tổ mẫu Âu Cơ)
đền Hùng vương 雄 (2879-258)(Hy Cương, Lâm Thao, Phú Thọ)
les colonnes du pouvoir royal et le pavillon de la stèle, temple de Âu Co la mère du pays, temples des rois Hung (2879-258)(Hy Cuong, Lâm Thao, Phu Tho)
Trụ Biểu và Nhà Bia, đền Quốc Mẫu Âu Cơ (đền Tổ mẫu Âu Cơ)
đền Hùng vương 雄 (2879-258)(Hy Cương, Lâm Thao, Phú Thọ)
temple principal, temple de Âu Co la mère du pays, temples des rois Hung (2879-258)(Hy Cuong, Lâm Thao, Phu Tho)
Quốc mẫu Âu Cơ, đền Chính, đền Quốc Mẫu Âu Cơ (đền Tổ mẫu Âu Cơ), đền Hùng vương 雄 (2879-258)(Hy Cương, Lâm Thao, Phú Thọ)
temple principal, temple de Âu Co la mère du pays, temples des rois Hung (2879-258)(Hy Cuong, Lâm Thao, Phu Tho)
Quốc mẫu Âu Cơ, đền Chính, đền Quốc Mẫu Âu Cơ (đền Tổ mẫu Âu Cơ), đền Hùng vương 雄 (2879-258)(Hy Cương, Lâm Thao, Phú Thọ)
temple principal, temple de Âu Co la mère du pays, temples des rois Hung (2879-258)(Hy Cuong, Lâm Thao, Phu Tho)
đền Chính, đền Quốc Mẫu Âu Cơ (đền Tổ mẫu Âu Cơ)
đền Hùng vương 雄 (2879-258)(Hy Cương, Lâm Thao, Phú Thọ)
temple principal, temple de Âu Co la mère du pays, temples des rois Hung (2879-258)(Hy Cuong, Lâm Thao, Phu Tho)
đền Chính, đền Quốc Mẫu Âu Cơ (đền Tổ mẫu Âu Cơ)
đền Hùng vương 雄 (2879-258)(Hy Cương, Lâm Thao, Phú Thọ)
les colonnes du pouvoir royal et le pavillon de la stèle, temple de Âu Co la mère du pays, temples des rois Hung (2879-258)(Hy Cuong, Lâm Thao, Phu Tho)
Trụ Biểu và Nhà Bia, đền Quốc Mẫu Âu Cơ (đền Tổ mẫu Âu Cơ)
đền Hùng vương 雄 (2879-258)(Hy Cương, Lâm Thao, Phú Thọ)
temple principal et pavillon de l’Ouest, temple de Âu Co la mère du pays, temples des rois Hung (2879-258)(Hy Cuong, Lâm Thao, Phu Tho)đền Chính và Tả Vu, đền Quốc Mẫu Âu Cơ (đền Tổ mẫu Âu Cơ)
đền Hùng vương 雄 (2879-258)(Hy Cương, Lâm Thao, Phú Thọ)
montagne Nghia Linh, temples des rois Hung (2879-258)(Hy Cuong, Lâm Thao, Phu Tho)
núi Nghĩa Lĩnh, đền Hùng vương 雄 (2879-258)
(Hy Cương, Lâm Thao, Phú Thọ)
temples des rois Hung (2879-258)(Hy Cuong, Lâm Thao, Phu Tho)
đền Hùng vương 雄 (2879-258)(Hy Cương, Lâm Thao, Phú Thọ)
cascade d'Argent, Tam Dao (Vinh Phuc)thác Bạc, Tam đảo (Vĩnh Phúc)
cascade d'Argent, Tam Dao (Vinh Phuc)thác Bạc, Tam đảo (Vĩnh Phúc)
cascade d'Argent, Tam Dao (Vinh Phuc)
thác Bạc, Tam đảo (Vĩnh Phúc)
cascade d'Argent, Tam Dao (Vinh Phuc)
thác Bạc, Tam đảo (Vĩnh Phúc)
cascade d'Argent, Tam Dao (Vinh Phuc)
thác Bạc, Tam đảo (Vĩnh Phúc)
cascade d'Argent, Tam Dao (Vinh Phuc)
thác Bạc, Tam đảo (Vĩnh Phúc)
cascade d'Argent, Tam Dao (Vinh Phuc)
thác Bạc, Tam đảo (Vĩnh Phúc)
cascade d'Argent, Tam Dao (Vinh Phuc)
thác Bạc, Tam đảo (Vĩnh Phúc)
cascade d'Argent, Tam Dao (Vinh Phuc)
thác Bạc, Tam đảo (Vĩnh Phúc)
cascade d'Argent, Tam Dao (Vinh Phuc)
thác Bạc, Tam đảo (Vĩnh Phúc)
cascade d'Argent, Tam Dao (Vinh Phuc)
thác Bạc, Tam đảo (Vĩnh Phúc)
cascade d'Argent, Tam Dao (Vinh Phuc)
thác Bạc, Tam đảo (Vĩnh Phúc)
cascade d'Argent, Tam Dao (Vinh Phuc)
thác Bạc, Tam đảo (Vĩnh Phúc)
cascade d'Argent, Tam Dao (Vinh Phuc)
thác Bạc, Tam đảo (Vĩnh Phúc)
cascade d'Argent, Tam Dao (Vinh Phuc)
thác Bạc, Tam đảo (Vĩnh Phúc)
cascade d'Argent, Tam Dao (Vinh Phuc)
thác Bạc, Tam đảo (Vĩnh Phúc)
cascade d'Argent, Tam Dao (Vinh Phuc)
thác Bạc, Tam đảo (Vĩnh Phúc)
cascade d'Argent, Tam Dao (Vinh Phuc)
thác Bạc, Tam đảo (Vĩnh Phúc)
cascade d'Argent, Tam Dao (Vinh Phuc)
thác Bạc, Tam đảo (Vĩnh Phúc)
cascade d'Argent, Tam Dao (Vinh Phuc)
thác Bạc, Tam đảo (Vĩnh Phúc)
cascade d'Argent, Tam Dao (Vinh Phuc)
thác Bạc, Tam đảo (Vĩnh Phúc)
cascade d'Argent, Tam Dao (Vinh Phuc)
thác Bạc, Tam đảo (Vĩnh Phúc)
Tam Dao (Vinh Phuc)Tam đảo (Vĩnh Phúc)
Tam Dao (Vinh Phuc)Tam đảo (Vĩnh Phúc)
Tam Dao (Vinh Phuc)Tam đảo (Vĩnh Phúc)
Tam Dao (Vinh Phuc)Tam đảo (Vĩnh Phúc)
Tam Dao (Vinh Phuc)Tam đảo (Vĩnh Phúc)
Tam Dao (Vinh Phuc)Tam đảo (Vĩnh Phúc)
Tam Dao (Vinh Phuc)Tam đảo (Vĩnh Phúc)
Tam Dao (Vinh Phuc)Tam đảo (Vĩnh Phúc)
Tam Dao (Vinh Phuc)Tam đảo (Vĩnh Phúc)
temple Mau, Tam Dao (Vinh Phuc)đền Mẫu, Tam đảo (Vĩnh Phúc)
temple Mau, Tam Dao (Vinh Phuc)đền Mẫu, Tam đảo (Vĩnh Phúc)
temple Mau, Tam Dao (Vinh Phuc)
đền Mẫu, Tam đảo (Vĩnh Phúc)
chủ nhật thứ hai thứ ba thứ tư thứ năm thứ sáu thứ bảy
tháng tám 2006 13a 13b
13c 13d
14a 14b 15 16a 16b 17 18 19a 19b
20a 20b 21a 21b 22a 22b 23a 23b
23c 23d
24 25a 25b
25c 25d
26a 26b
26c 26d
27a 27b
CNIL n°812173

 photos>2006>21 août (b) qui sommes nous ? who are we ? photos contact