chủ nhật thứ hai thứ ba thứ tư thứ năm thứ sáu thứ bảy
tháng tám 2006 13a 13b
13c 13d
14a 14b 15 16a 16b 17 18 19a 19b
20a 20b 21a 21b 22a 22b 23a 23b
23c 23d
24 25a 25b
25c 25d
26a 26b
26c 26d
27a 27b

Hà Nội (excursion aux chùa Tây Phương et Thầy)
26 août 2006

rue Hang Quat (vieille ville, arrondissement de Hoan Kiem, Hanoi)
phố Hàng Quạt (phố cổ, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội)
vers la pagode de l’Ouest et celle du Maître
vers la pagode de l’Ouest et celle du Maître
vers la pagode de l’Ouest et celle du Maître
vers la pagode de l’Ouest et celle du Maître
vers la pagode de l’Ouest et celle du Maître
vers la pagode de l’Ouest et celle du Maître
vers la pagode de l’Ouest et celle du Maître
vers la pagode de l’Ouest et celle du Maître
pagode de l’Ouest ou du pays de la félicité parfaite de Bouddha (Thach Xa, Thach Thât, Hà Tây)
chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
pagode de l’Ouest ou du pays de la félicité parfaite de Bouddha (Thach Xa, Thach Thât, Hà Tây)
chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
pagode de l’Ouest ou du pays de la félicité parfaite de Bouddha (Thach Xa, Thach Thât, Hà Tây)
chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
pagode de l’Ouest ou du pays de la félicité parfaite de Bouddha (Thach Xa, Thach Thât, Hà Tây)
chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
pagode de l’Ouest ou du pays de la félicité parfaite de Bouddha (Thach Xa, Thach Thât, Hà Tây)
chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
pagode de l’Ouest ou du pays de la félicité parfaite de Bouddha (Thach Xa, Thach Thât, Hà Tây)
chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
bodhisattva Avalokiteshvara, pagode de l’Ouest ou du pays de la félicité parfaite de Bouddha (Thach Xa, Thach Thât, Hà Tây)
Quán Thế Âm Bồ Tát (觀世音菩薩), toà tích Thiện Am
chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
Virudhaka (roi-gardien du Sud), Lokapâlas (rois-gardiens), pagode de l’Ouest ou du pays de la félicité parfaite de Bouddha (Thach Xa, Thach Thât, Hà Tây)
Tăng trưởng thiên (Nam Thiên vương)(增長天), Thiên vương (天王)
chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
Virudhaka (roi-gardien du Sud), Lokapâlas (rois-gardiens), pagode de l’Ouest ou du pays de la félicité parfaite de Bouddha (Thach Xa, Thach Thât, Hà Tây)
Tăng trưởng thiên (Nam Thiên vương)(增長天), Thiên vương (天王)
chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
Vaishravana (roi-gardien du Nord), Lokapâlas (rois-gardiens), pagode de l’Ouest ou du pays de la félicité parfaite de Bouddha (Thach Xa, Thach Thât, Hà Tây)
Đa văn thiên (Bắc Thiên vương)(多聞天), Thiên vương (天王)
chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
Vaishravana (roi-gardien du Nord), Lokapâlas (rois-gardiens), pagode de l’Ouest ou du pays de la félicité parfaite de Bouddha (Thach Xa, Thach Thât, Hà Tây)
Đa văn thiên (Bắc Thiên vương)(多聞天), Thiên vương (天王)
chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
Vaishravana (roi-gardien du Nord), Lokapâlas (rois-gardiens), pagode de l’Ouest ou du pays de la félicité parfaite de Bouddha (Thach Xa, Thach Thât, Hà Tây)
Đa văn thiên (Bắc Thiên vương)(多聞天), Thiên vương (天王)
chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
Virupaksha (roi-gardien de l'Ouest), Lokapâlas (rois-gardiens), pagode de l’Ouest ou du pays de la félicité parfaite de Bouddha (Thach Xa, Thach Thât, Hà Tây)
Quảng mục thiên (Tây Thiên vương)(廣目天), Thiên vương (天王)
chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
Vaishravana (roi-gardien du Nord), Lokapâlas (rois-gardiens), pagode de l’Ouest ou du pays de la félicité parfaite de Bouddha (Thach Xa, Thach Thât, Hà Tây)
Đa văn thiên (Bắc Thiên vương)(多聞天), Thiên vương (天王)
chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
Vaishravana (roi-gardien du Nord), Lokapâlas (rois-gardiens), pagode de l’Ouest ou du pays de la félicité parfaite de Bouddha (Thach Xa, Thach Thât, Hà Tây)
Đa văn thiên (Bắc Thiên vương)(多聞天), Thiên vương (天王)
chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
Vaishravana (roi-gardien du Nord), Lokapâlas (rois-gardiens), pagode de l’Ouest ou du pays de la félicité parfaite de Bouddha (Thach Xa, Thach Thât, Hà Tây)
Đa văn thiên (Bắc Thiên vương)(多聞天), Thiên vương (天王)
chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
pagode de l’Ouest ou du pays de la félicité parfaite de Bouddha (Thach Xa, Thach Thât, Hà Tây)
chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
pagode de l’Ouest ou du pays de la félicité parfaite de Bouddha (Thach Xa, Thach Thât, Hà Tây)
chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
pagode de l’Ouest ou du pays de la félicité parfaite de Bouddha (Thach Xa, Thach Thât, Hà Tây)
chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
pagode de l’Ouest ou du pays de la félicité parfaite de Bouddha (Thach Xa, Thach Thât, Hà Tây)
chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
pagode de l’Ouest ou du pays de la félicité parfaite de Bouddha (Thach Xa, Thach Thât, Hà Tây)
chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
pagode du Centre, pagode de l’Ouest ou du pays de la félicité parfaite de Bouddha (Thach Xa, Thach Thât, Hà Tây)
chùa Trung, chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
pagode du Centre, pagode de l’Ouest ou du pays de la félicité parfaite de Bouddha (Thach Xa, Thach Thât, Hà Tây)
chùa Trung, chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
Hariti, pagode du Centre, pagode de l’Ouest ou du pays de la félicité parfaite de Bouddha (Thach Xa, Thach Thât, Hà Tây)
Hariti (鬼子母神), chùa Trung
chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
pagode de l’Ouest ou du pays de la félicité parfaite de Bouddha (Thach Xa, Thach Thât, Hà Tây)
chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
pagode du Centre, pagode de l’Ouest ou du pays de la félicité parfaite de Bouddha (Thach Xa, Thach Thât, Hà Tây)
chùa Trung, chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
pagode du Centre, pagode de l’Ouest ou du pays de la félicité parfaite de Bouddha (Thach Xa, Thach Thât, Hà Tây)
chùa Trung, chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
pagode du Centre, pagode de l’Ouest ou du pays de la félicité parfaite de Bouddha (Thach Xa, Thach Thât, Hà Tây)
chùa Trung, chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
pagode du Centre, pagode de l’Ouest ou du pays de la félicité parfaite de Bouddha (Thach Xa, Thach Thât, Hà Tây)
chùa Trung, chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
pagode du Centre, pagode de l’Ouest ou du pays de la félicité parfaite de Bouddha (Thach Xa, Thach Thât, Hà Tây)
chùa Trung, chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
pagode du Centre, pagode de l’Ouest ou du pays de la félicité parfaite de Bouddha (Thach Xa, Thach Thât, Hà Tây)
chùa Trung, chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
pagode du Centre, pagode de l’Ouest ou du pays de la félicité parfaite de Bouddha (Thach Xa, Thach Thât, Hà Tây)
chùa Trung, chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
Bouddhanandi, 8ème des 28 patriarches du Zen, pagode du Centre, pagode de l’Ouest ou du pays de la félicité parfaite de Bouddha (Thach Xa, Thach Thât, Hà Tây)
Phù-đà-nan-đề (浮陀難提) hay Phật-đà-nan-đề (佛陀難提), Nhị thập bát tổ (二十八祖), chùa Trung, chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
Bouddhanandi, 8ème des 28 patriarches du Zen, pagode du Centre, pagode de l’Ouest ou du pays de la félicité parfaite de Bouddha (Thach Xa, Thach Thât, Hà Tây)
Phù-đà-nan-đề (浮陀難提) hay Phật-đà-nan-đề (佛陀難提), Nhị thập bát tổ (二十八祖), chùa Trung, chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
Bouddhamitra, 9ème des 28 patriarches du Zen, pagode du Centre, pagode de l’Ouest ou du pays de la félicité parfaite de Bouddha (Thach Xa, Thach Thât, Hà Tây)
Phù-đà-mật-đa (浮陀密多) hay Phật-đà-mật-đa (佛陀密多), Nhị thập bát tổ (二十八祖), chùa Trung, chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
Bhikshu Parshva, 10ème des 28 patriarches du Zen, pagode du Centre, pagode de l’Ouest ou du pays de la félicité parfaite de Bouddha (Thach Xa, Thach Thât, Hà Tây)
Bà-lật-thấp-bà (婆栗濕婆) hay Hiếp tôn giả (脅尊者), Nhị thập bát tổ (二十八祖), chùa Trung, chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
Upagupta, 4ème des 28 patriarches du Zen, pagode du Centre, pagode de l’Ouest ou du pays de la félicité parfaite de Bouddha (Thach Xa, Thach Thât, Hà Tây)
Ưu-bà-cúc-đa (優婆掬多), Nhị thập bát tổ (二十八祖)
chùa Trung, chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
Ananda, 2ème des 28 patriarches du Zen, pagode du Centre, pagode de l’Ouest ou du pays de la félicité parfaite de Bouddha (Thach Xa, Thach Thât, Hà Tây)
A-nan-đà (阿難陀), Nhị thập bát tổ (二十八祖)
chùa Trung, chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
bonze Tu Ty Kiêu, pagode du Centre, pagode de l’Ouest ou du pays de la félicité parfaite de Bouddha (Thach Xa, Thach Thât, Hà Tây)
sư Tứ Tỷ Kiêu, chùa Trung
chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
chủ nhật thứ hai thứ ba thứ tư thứ năm thứ sáu thứ bảy
tháng tám 2006 13a 13b
13c 13d
14a 14b 15 16a 16b 17 18 19a 19b
20a 20b 21a 21b 22a 22b 23a 23b
23c 23d
24 25a 25b
25c 25d
26a 26b
26c 26d
27a 27b
CNIL n°812173

 photos>2006>26 août (a) qui sommes nous ? who are we ? photos contact