Hà Nội (excursion aux chùa
Tây Phương et Thầy)
26 août 2006
|

phố Hàng Quạt (phố cổ, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội)
|

vers la pagode de l’Ouest et celle du Maître
|

vers la pagode de l’Ouest et celle du Maître
|

vers la pagode de l’Ouest et celle du Maître
|

vers la pagode de l’Ouest et celle du Maître
|

chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

Quán Thế Âm Bồ Tát (觀世音菩薩), toà tích Thiện Am
chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

Tăng trưởng thiên (Nam Thiên vương)(增長天), Thiên vương (天王)
chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

Tăng trưởng thiên (Nam Thiên vương)(增長天), Thiên vương (天王)
chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

Đa văn thiên (Bắc Thiên vương)(多聞天), Thiên vương (天王)
chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

Đa văn thiên (Bắc Thiên vương)(多聞天), Thiên vương (天王)
chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

Đa văn thiên (Bắc Thiên vương)(多聞天), Thiên vương (天王)
chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

Quảng mục thiên (Tây Thiên vương)(廣目天), Thiên vương (天王)
chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

Đa văn thiên (Bắc Thiên vương)(多聞天), Thiên vương (天王)
chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

Đa văn thiên (Bắc Thiên vương)(多聞天), Thiên vương (天王)
chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

Đa văn thiên (Bắc Thiên vương)(多聞天), Thiên vương (天王)
chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

chùa Trung, chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

chùa Trung, chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

Hariti (鬼子母神), chùa Trung
chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

chùa Trung, chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

chùa Trung, chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

chùa Trung, chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

chùa Trung, chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

chùa Trung, chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

chùa Trung, chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

chùa Trung, chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

Phù-đà-nan-đề (浮陀難提) hay Phật-đà-nan-đề
(佛陀難提), Nhị thập bát tổ (二十八祖), chùa Trung, chùa
Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

Phù-đà-nan-đề (浮陀難提) hay Phật-đà-nan-đề
(佛陀難提), Nhị thập bát tổ (二十八祖), chùa Trung, chùa
Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

Phù-đà-mật-đa (浮陀密多) hay Phật-đà-mật-đa (佛陀密多), Nhị thập bát tổ
(二十八祖), chùa Trung, chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

Bà-lật-thấp-bà (婆栗濕婆) hay Hiếp tôn giả
(脅尊者), Nhị thập bát tổ (二十八祖), chùa Trung, chùa
Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

Ưu-bà-cúc-đa (優婆掬多), Nhị thập bát tổ (二十八祖)
chùa Trung, chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

A-nan-đà (阿難陀), Nhị thập bát tổ (二十八祖)
chùa Trung, chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

sư Tứ Tỷ Kiêu, chùa Trung
chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|