Hà Nội (excursion aux chùa
Tây Phương et Thầy)
26 août 2006
|

Thương-na-hòa-tu (商那和修), Nhị thập bát tổ (二十八祖)
chùa Trung, chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

Bà-tu-mật (婆須密) hay Thế Hữu, Nhị thập bát tổ (二十八祖)
chùa Trung, chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

chùa Trung, chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

Tăng-già-xá-đa (僧伽舍多), Nhị thập bát tổ (二十八祖)
chùa Trung, chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

La-hầu-la-đa (羅睺羅多), Nhị thập bát tổ (二十八祖)
chùa Trung, chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

Ca-tì-ma-la (迦毘摩羅), Nhị thập bát tổ (二十八祖)
chùa Trung, chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

Long Thụ (龍樹) hay Na-già-hạt-thụ-na (那伽閼樹那), Nhị thập
bát tổ (二十八祖), chùa Trung, chùa Tây Phương
(Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

Tăng-già-nan-đề (僧伽難提), Nhị thập bát tổ (二十八祖)
chùa Trung, chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

A-na-bồ-đề (阿那菩提) hay Mã Minh (馬鳴), Nhị thập bát tổ (二十八祖)
chùa Trung, chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

Xà-dạ-đa (闍夜多), Nhị thập bát tổ (二十八祖)
chùa Trung, chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

Cưu-ma-la-đa (鳩摩羅多), Nhị thập bát tổ (二十八祖)
chùa Trung, chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

chùa Am Thanh, chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

Quán Thế Âm Bồ Tát (觀世音菩薩)
chùa Am Thanh, chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

Hộ Pháp (護法)
chùa Am Thanh, chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

chùa Am Thanh, chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

chùa Am Thanh, chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

Hộ Pháp (護法)
chùa Am Thanh, chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

chùa Am Thanh, chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

chùa Am Thanh, chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

chùa Am Thanh, chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

chùa Am Thanh, chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

chùa Tây Phương (Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây)
|

de la pagode de l’Ouest à celle du Maître
|

chùa Cả, chùa Thầy (Hoàng Xá, Phượng Cách, Quốc Oai, Hà Tây)
|

chùa Thượng, chùa Cả, chùa Thầy
(Hoàng Xá, Phượng Cách, Quốc Oai, Hà Tây)
|

chùa Cả, chùa Thầy (Hoàng Xá, Phượng Cách, Quốc Oai, Hà Tây)
|